Thành Phần
Venrutine chứa hai thành phần hoạt chất chính:
- Rutin: Tăng cường sức chịu đựng và giảm độ thấm của mao mạch, bảo vệ mạch máu khỏi tổn thương.
- Vitamin C: Cần thiết cho sự hình thành collagen, tăng cường hệ miễn dịch và bảo vệ mạch máu khỏi các gốc tự do.
Công Dụng
Thuốc Venrutine được chỉ định để điều trị các tình trạng sau:
- Bệnh trĩ
- Xuất huyết dưới da
- Bầm máu
- Suy tĩnh mạch
- Giãn tĩnh mạch
- Tăng huyết áp
- Xơ cứng mao mạch
- Xuất huyết ở răng miệng và mắt
Liều Dùng
Người lớn:
- Uống 1 viên, 1-2 lần mỗi ngày.
Trẻ em trên 6 tuổi:
- Uống 1/2 viên, 1-2 lần mỗi ngày.
Lưu ý: Liều dùng cho trẻ dưới 6 tuổi chưa được nghiên cứu.
Cách Dùng
- Uống thuốc theo hướng dẫn trên nhãn hoặc theo chỉ định của bác sĩ.
- Không tự ý tăng, giảm liều hoặc ngừng thuốc khi chưa có sự đồng ý của bác sĩ.
Tác Dụng Phụ
Rutin:
- Rối loạn tiêu hóa
- Buồn nôn
- Đau đầu
- Ngứa tứ chi
Vitamin C:
- Buồn nôn
- Nôn
- Ợ nóng
- Tiêu chảy
- Nhức đầu
- Mất ngủ
- Tăng oxalat niệu
- Thiếu máu huyết tán (ở người thiếu hụt G6PD)
Thận Trọng
Chống chỉ định:
- Quá mẫn với rutin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Không dùng liều cao vitamin C cho người bị thiếu hụt men G6PD, người có tiền sử sỏi thận, tăng oxelat niệu và rối loạn chuyển hóa oxelat.
Thận trọng khi sử dụng:
- Phụ nữ mang thai và cho con bú.
- Người bị loét đường tiêu hóa.
Tương Tác Thuốc
- Tránh dùng chung với kháng sinh quinolon.
- Vitamin C có thể làm tăng hấp thu sắt và giảm bài tiết aspirin.
- Vitamin C có thể làm giảm nồng độ fluphenazin trong huyết tương.
- Trong thời gian dùng thuốc chứa rutin, nên tránh dùng nhiều thực phẩm chế biến có chứa nitrat và nitrit.
Bảo Quản
- Bảo quản thuốc ở nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng và ẩm.
- Hạn sử dụng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Dạng Bào Chế
- Viên nén bao phim.