BệnhviệnPhươngChâu.com
  1. Dược liệu

Cây Dược Liệu: 9 Loại Cây Hữu Ích và Cách Sử Dụng

CMS-Admin

 Cây Dược Liệu: 9 Loại Cây Hữu Ích và Cách Sử Dụng

Bạch Quả

  • Tên khoa học: Ginkgo biloba L
  • Lợi ích sức khỏe: Tăng cường sức khỏe não bộ, giảm mất trí nhớ, làm chậm suy giảm nhận thức
  • Cách sử dụng: Trà, viên nang, viên nén, chiết xuất tinh dầu
  • Tác dụng phụ: Đau dạ dày, đau đầu, chóng mặt, tim đập nhanh, táo bón

Nghệ

 Cây Dược Liệu: 9 Loại Cây Hữu Ích và Cách Sử Dụng

  • Tên khoa học: Curcuma longa
  • Lợi ích sức khỏe: Chống viêm, giảm đau, trị loét dạ dày, hỗ trợ sức khỏe gan
  • Cách sử dụng: Bột nghệ, tinh bột nghệ, viên nang, trà
  • Tác dụng phụ: Tiêu chảy, vàng da

Anh Thảo

 Cây Dược Liệu: 9 Loại Cây Hữu Ích và Cách Sử Dụng

  • Tên khoa học: Oenothera biennis
  • Lợi ích sức khỏe: Giảm đau, chống viêm, cải thiện sức khỏe da, giảm đau ngực liên quan đến kinh nguyệt
  • Cách sử dụng: Dầu hoa anh thảo, trà, viên nang
  • Tác dụng phụ: Buồn nôn, đau bụng, tiêu chảy

Hạt Lanh

 Cây Dược Liệu: 9 Loại Cây Hữu Ích và Cách Sử Dụng

  • Tên khoa học: Linum usitatissimum
  • Lợi ích sức khỏe: Chống viêm, chống oxy hóa, giảm cân, giảm huyết áp, hỗ trợ sức khỏe tim mạch
  • Cách sử dụng: Hạt nguyên, dầu hạt lanh, bột hạt lanh
  • Tác dụng phụ: Tiêu chảy, đầy hơi

Tràm Trà

  • Tên khoa học: Melaleuca alternifolia
  • Lợi ích sức khỏe: Chống vi khuẩn, chống viêm, giảm mụn trứng cá, làm lành vết thương
  • Cách sử dụng: Tinh dầu tràm trà, kem bôi, sữa rửa mặt
  • Tác dụng phụ: Kích ứng da

Đông Trùng Hạ Thảo

 Cây Dược Liệu: 9 Loại Cây Hữu Ích và Cách Sử Dụng

  • Tên khoa học: Cordyceps sinensis
  • Lợi ích sức khỏe: Tăng cường hệ miễn dịch, bồi bổ khí huyết, hỗ trợ sức khỏe hô hấp, ngăn ngừa ung thư
  • Cách sử dụng: Trà, viên nang, dạng tươi
  • Tác dụng phụ: Khó chịu ở dạ dày, phản ứng dị ứng

Chiết Xuất Hạt Nho

  • Tên khoa học: Vitis vinifera
  • Lợi ích sức khỏe: Chống oxy hóa, ổn định huyết áp, hạ cholesterol, ngăn ngừa biến chứng bệnh tiểu đường
  • Cách sử dụng: Viên nang, chất lỏng, rượu vang
  • Tác dụng phụ: Đau đầu, chóng mặt, buồn nôn, ngứa da

Hoa Oải Hương

  • Tên khoa học: Lavendula
  • Lợi ích sức khỏe: Giảm căng thẳng, thư giãn, hỗ trợ giấc ngủ, chống viêm, sát trùng
  • Cách sử dụng: Tinh dầu hoa oải hương, trà, túi thơm
  • Tác dụng phụ: Độc khi uống, thay đổi hormone ở trẻ em

Cỏ Ngươi

  • Tên khoa học: Mimosa pudica L
  • Lợi ích sức khỏe: Giảm đau, an thần, giảm ho, tiêu đờm, hạ đường huyết
  • Cách sử dụng: Trà, viên nang, rễ, lá, thân cây
  • Tác dụng phụ: Không dùng cho phụ nữ có thai, người thể trạng hàn lạnh, người suy nhược cơ thể
Lưu ý, các thông tin trên chỉ dành cho mục đích tham khảo và tra cứu, không thay thế cho việc thăm khám, chẩn đoán hoặc điều trị y khoa. Người bệnh cần tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, không tự ý thực hiện theo nội dung bài viết để đảm bảo an toàn cho sức khỏe.