Liều Lượng Ursodiol
Người lớn:
- Xơ gan ứ mật: 13-15mg/kg/ngày, chia làm 2-4 lần, dùng cùng bữa ăn.
- Sỏi mật:
- Làm tan sỏi mật: 8-10mg/kg/ngày, chia làm 2-3 lần.
- Phòng ngừa sỏi mật: 300mg, 2 lần mỗi ngày. Liều tối đa: 600mg.
Trẻ em:
Hiện chưa có thông tin về việc sử dụng ursodiol cho trẻ em.
Cách Dùng Ursodiol
- Dùng ursodiol theo chỉ dẫn của bác sĩ hoặc hướng dẫn trên nhãn thuốc.
- Uống viên ursodiol cùng với thức ăn.
- Đối với viên nén, có thể bẻ đôi để dùng liều chính xác. Nuốt cả viên thuốc với nước.
- Khi điều trị sỏi mật, có thể phải dùng ursodiol trong vài tháng trước khi sỏi tan.
- Trong quá trình dùng ursodiol, cần siêu âm túi mật hoặc xét nghiệm máu thường xuyên để theo dõi chức năng gan.
Tác Dụng Phụ Của Ursodiol
Tác dụng phụ nghiêm trọng (gọi cấp cứu ngay):
- Phản ứng dị ứng (nổi mề đay, khó thở, sưng mặt, môi, lưỡi hoặc cổ họng)
- Vấn đề về gan (buồn nôn, đau dạ dày trên, ngứa, mệt mỏi, chán ăn, nước tiểu sẫm màu, phân màu đất sét, vàng da)
- Nhiễm trùng mới (yếu đột ngột, sốt, ớn lạnh, đau họng, lở miệng, lở loét da, khó nuốt)
Tác dụng phụ thường gặp:
- Đau đầu, chóng mặt
- Đau dạ dày nhẹ hoặc khó chịu
- Buồn nôn, tiêu chảy, táo bón
- Triệu chứng cảm lạnh (nghẹt mũi, hắt hơi, đau họng)
- Rụng tóc
- Ngứa nhẹ hoặc phát ban
Thận Trọng Khi Dùng Ursodiol
- Tránh dùng ursodiol nếu bị dị ứng hoặc tắc nghẽn gan hoặc túi mật.
- Thông báo cho bác sĩ nếu ho ra máu hoặc tăng cân nhanh chóng.
- Thận trọng khi dùng ursodiol với phụ nữ mang thai hoặc cho con bú.
Tương Tác Thuốc
Ursodiol có thể tương tác với các loại thuốc sau:
- Thuốc kháng axit chứa nhôm (aluminum carbonate, aluminum hydroxide)
- Cyclosporine
- Magaldrate
Tương Tác Với Tình Trạng Sức Khỏe
Ursodiol có thể ảnh hưởng đến tình trạng tắc mật và tổn thương gan. Thông báo cho bác sĩ nếu có các tình trạng này.
Bảo Quản Ursodiol
- Bảo quản ursodiol ở nhiệt độ phòng, tránh nhiệt độ cao và ẩm.
- Viên nén bẻ đôi có thể được bảo quản ở nhiệt độ phòng trong khoảng 28 ngày.
Dạng Bào Chế Ursodiol
- Viên nén
- Viên nang