Hướng dẫn sử dụng Perindopril
- Dạng bào chế: Viên nén
- Liều dùng:
- Tăng huyết áp: 4-8 mg/ngày chia 1-2 lần
- Suy tim sung huyết: 2-4 mg/ngày chia 1-2 lần
- Đau thắt ngực ổn định: 4-8 mg/ngày chia 1-2 lần
- Cách dùng: Dùng đường uống, thường 1-2 lần/ngày, hoặc theo chỉ định của bác sĩ
- Bảo quản: Ở nhiệt độ phòng, tránh ẩm, tránh ánh sáng và để xa tầm tay trẻ em
Tác dụng của Perindopril
- Giảm huyết áp
- Ngăn ngừa đột quỵ, nhồi máu cơ tim và các vấn đề về thận
- Điều trị suy tim sung huyết
- Giảm đau thắt ngực ổn định
- Ngăn ngừa đau tim ở bệnh nhân mắc bệnh mạch vành
Tác dụng phụ của Perindopril
Tác dụng phụ thường gặp:
– Ho khan
– Chóng mặt, choáng váng
– Nhức đầu, yếu người
– Rối loạn tiêu hóa, nôn mửa, tiêu chảy
– Phát ban da nhẹ
– Mờ mắt
Tác dụng phụ nghiêm trọng:
– Vàng da hoặc mắt
– Xanh xao, mệt mỏi, chóng mặt
– Phù mạch ở mặt, đầu chi, môi, lưỡi, thanh quản
– Nhịp tim nhanh, tức ngực, đau ngực
– Khó thở, thở khò khè
– Mắt cá chân sưng to, tiểu ra máu hoặc thiểu niệu
Thận trọng/Cảnh báo
- Thận trọng khi dùng cho người:
- Phù mạch di truyền
- Dị ứng với thuốc ức chế men chuyển
- Suy tim, mất muối nước, có nguy cơ tụt huyết áp hoặc suy thận
- Hẹp động mạch thận
- Đang thẩm phân máu hoặc chạy thận nhân tạo
- Suy thận, bệnh gan, tăng huyết áp do mạch máu thận, suy tim sung huyết
- Phẫu thuật sắp tới
- Đái tháo đường, đặc biệt nếu đang điều trị bằng aliskiren
- Chống chỉ định cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc, người có tiền sử phù mạch do thuốc ức chế men chuyển và trẻ em
Tương tác thuốc
- Thuốc gây tăng kali huyết (aliskiren, muối kali, thuốc lợi tiểu tiết kiệm kali)
- Thuốc kháng viêm không steroid (ibuprofen, indomethacin)
- Thuốc điều trị huyết áp thấp, suy tim, hen suyễn hoặc dị ứng
- Thuốc làm giảm huyết áp (thuốc chống trầm cảm, nitrat)
- Thuốc ức chế miễn dịch (ciclosporin, tacrolimus)
- Thuốc điều trị đái tháo đường
- Lithium
Ảnh hưởng của tình trạng sức khỏe
- Tình trạng sức khỏe có thể ảnh hưởng đến việc sử dụng perindopril. Hãy thông báo cho bác sĩ nếu bạn có bất kỳ vấn đề sức khỏe nào, đặc biệt là:
- Suy tim
- Suy thận
- Bệnh gan
- Tăng huyết áp do mạch máu thận
- Đái tháo đường
- Phù mạch di truyền