BệnhviệnPhươngChâu.com
  1. Thuốc và Thực phẩm chức năng

Thuốc Jiracek: Thành phần, Công dụng, Liều dùng và Thận trọng

CMS-Admin

 Thuốc Jiracek: Thành phần, Công dụng, Liều dùng và Thận trọng

Thành phần

  • Esomeprazole magnesi dihydrat 20mg hoặc 40mg (tương đương esomeprazole 20mg hoặc 40mg)

Công dụng

  • Điều trị trào ngược dạ dày – thực quản (GERD), bao gồm viêm trợt thực quản, duy trì sau khi khỏi viêm thực quản để tránh tái phát, và triệu chứng trào ngược dạ dày – thực quản.
  • Điều trị loét dạ dày – tá tràng do nhiễm vi khuẩn Helicobacter pylori, phối hợp trong phác đồ có kháng sinh.
  • Điều trị và dự phòng loét dạ dày – tá tràng ở những người có nguy cơ cao biến chứng về dạ dày – tá tràng, nhưng có chỉ định vẫn phải tiếp tục điều trị với thuốc chống viêm không steroid (NSAIDs).
  • Điều trị hội chứng Zollinger-Ellison.
  • Điều trị kéo dài sau khi tiêm truyền tĩnh mạch esomeprazole để phòng ngừa xuất huyết tái phát trong loét dạ dày – tá tràng.

Liều dùng

 Thuốc Jiracek: Thành phần, Công dụng, Liều dùng và Thận trọng

Người lớn:

Bệnh trào ngược dạ dày – thực quản (GERD)
– Điều trị viêm trợt thực quản: 40mg x 1 lần/ngày trong 4 tuần.
– Duy trì sau khi khỏi viêm dạ dày – thực quản: 20mg x 1 lần/ngày.
– Triệu chứng trào ngược dạ dày – thực quản: 20mg x 1 lần/ngày.

Loét dạ dày – tá tràng do NSAIDs
– Điều trị loét dạ dày – tá tràng: 20mg x 1 lần/ngày trong 4-8 tuần.
– Dự phòng loét dạ dày – tá tràng: 20mg x 1 lần/ngày.

Phối hợp với phác đồ kháng sinh để điều trị loét tá tràng do Helicobacter pylori
– 20mg esomeprazol + 1g amoxicillin + 500mg clarithromycin, uống 2 lần/ngày trong 7 ngày.

Điều trị kéo dài sau khi tiêm truyền tĩnh mạch esomeprazole
– 40mg x 1 lần/ngày trong 4 tuần.

Hội chứng Zollinger-Ellison
– Liều khởi đầu: 40mg x 2 lần/ngày.
– Liều sau đó tùy thuộc vào tình trạng bệnh nhân.

Trẻ em (≥ 12 tuổi)

Bệnh trào ngược dạ dày – thực quản
– Liều tương tự như người lớn.

Loét tá tràng do Helicobacter pylori
– Trẻ 30-40kg: 20mg esomeprazol + 750mg amoxicillin + 7,5mg/kg clarithromycin, uống 2 lần/ngày trong 1 tuần.
– Trẻ > 40kg: 20mg esomeprazol + 1g amoxicillin + 500mg clarithromycin, uống 2 lần/ngày trong 1 tuần.

Cách dùng:
– Uống nguyên viên với nước, trước bữa ăn ít nhất một giờ.
– Không được bẻ đôi, nhai hoặc làm vỡ, nghiền nát viên thuốc.
– Có thể dùng thuốc cùng với thuốc kháng acid khi cần.

Thận trọng/Cảnh báo

  • Quá mẫn với esomeprazole, thuốc ức chế bơm proton khác hoặc các thành phần của thuốc.
  • Đang dùng thuốc chứa nelfinavir.
  • Bệnh gan, thận.
  • Giảm cân không rõ nguyên nhân, khó nuốt, đau bụng, khó tiêu, nôn nhiều, nôn ra thức ăn hoặc máu, đi cầu phân đen.
  • Giảm dự trữ vitamin B12.
  • Viêm teo dạ dày, tăng nguy cơ nhiễm khuẩn đường tiêu hóa.
  • Tiêu chảy nặng hoặc dai dẳng.
  • Hạ magnesi huyết.
  • Tăng nguy cơ gãy xương chậu, cổ tay hoặc cột sống ở người cao tuổi hoặc người có yếu tố nguy cơ.
  • Phụ nữ mang thai hoặc cho con bú nên tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng.
  • Cần thận trọng khi dùng cho người lái xe, vận hành máy móc do thuốc có thể gây buồn ngủ, mệt mỏi, mờ mắt, chóng mặt.

Tương tác thuốc

 Thuốc Jiracek: Thành phần, Công dụng, Liều dùng và Thận trọng

  • Atazanavir, nelfinavir, saquinavir.
  • Thuốc trị nấm (ketoconazole, itraconazole).
  • Thuốc trị ung thư (erlotinib).
  • Thuốc trị trầm cảm (citalopram, imipramine).
  • Thuốc chống kết tập tiểu cầu (clopidogrel).
  • Thuốc chống đông máu (warfarin).
  • Diazepam.
  • Thuốc lợi tiểu thiazid, quai.
  • Sucralfat.
  • Cisaprid.
  • Digoxin.
  • Methotrexat.
  • Tacrolimus.
  • Rifampicin.
  • Voriconazol.
  • Cilostazol.
  • Amoxicillin.
  • Quinidin.
  • Naproxen hoặc rofecoxib.
  • St John’s wort.
  • Phenytoin.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ẩm và tránh ánh sáng.
  • Không bảo quản trong phòng tắm hoặc trong ngăn đá.
Lưu ý, các thông tin trên chỉ dành cho mục đích tham khảo và tra cứu, không thay thế cho việc thăm khám, chẩn đoán hoặc điều trị y khoa. Người bệnh cần tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, không tự ý thực hiện theo nội dung bài viết để đảm bảo an toàn cho sức khỏe.