Tác dụng của Thuốc Glibenclamide + Metformin
- Giảm lượng đường huyết bằng cách kích thích sản xuất insulin và giảm sản xuất đường ở gan (glibenclamide).
- Tăng sử dụng glucose ở tế bào, giảm sản xuất đường ở gan và làm chậm hấp thu đường ở ruột (metformin).
- Giúp khôi phục lại phản ứng của cơ thể với insulin tự nhiên.
Liều dùng
Người lớn:
- Liều khởi đầu: 1,25 mg glibenclamide + 250 mg metformin, 1-2 lần mỗi ngày.
- Bệnh nhân không kiểm soát được bằng sulfonylurea hoặc metformin: 2,5 mg glibenclamide + 500 mg metformin hoặc 5 mg glibenclamide + 500 mg metformin, 2 lần mỗi ngày.
- Liều tối đa: 10 mg glibenclamide và 2000 mg metformin mỗi ngày.
Trẻ em:
- Liều dùng chưa được nghiên cứu và xác định.
Cách dùng
- Uống thuốc cùng với bữa ăn.
- Uống cả viên thuốc với một ly nước đầy.
- Không tự ý thay đổi liều lượng hoặc thời gian dùng thuốc.
Tác dụng phụ
Nghiêm trọng:
- Nhiễm toan axit lactic
- Vàng da, nước tiểu sẫm màu, sốt
- Buồn nôn, đau bụng, ngứa, mất cảm giác ngon miệng, phân màu đất sét, vàng da
- Loạn sản máu
Ít nghiêm trọng:
- Hắt hơi, chảy nước mũi, ho
- Đau đầu, chóng mặt
- Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, táo bón, ợ nóng
- Phát ban, mề đay, nhạy cảm với ánh sáng
- Tăng cân
Thận trọng/Cảnh báo
- Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Đang dùng bosentan.
- Đang mắc các bệnh lý về tuyến thượng thận, tuyến yên, tuyến giáp, nhiễm toan chuyển hóa.
- Mang thai, cho con bú.
- Thiếu men G6PD, suy tim, suy thận, suy gan, nhồi máu cơ tim cấp tính.
- Phải thực hiện phẫu thuật.
- Uống nhiều rượu hoặc nghiện rượu.
Chống chỉ định
- Nhiễm toan ceton do tiểu đường hoặc tiền hôn mê tiểu đường.
- Mắc các tình trạng cấp tính làm thay đổi chức năng thận.
- Mắc các bệnh cấp và mạn tính làm thiếu oxy mô.
- Phải thực hiện một cuộc đại phẫu.
- Rối loạn chuyển hóa porphyrin.
- Nhiễm độc rượu hoặc nghiện rượu cấp tính.
- Suy thận có CrCl ; 60mL/phút hoặc suy gan.
Tương tác thuốc
- Bosentan
- Thuốc lợi tiểu
- Corticosteroid
- Phenothiazin
- Estrogen
- Phenytoin, acid nicotinic, isoniazid, salbutamol
- Thuốc cường giao cảm
- Thuốc chẹn kênh canxi
- Thuốc chẹn beta
- Thuốc ức chế men chuyển angiotensin
- Các chế phẩm tuyến giáp
- Thuốc trị lao
- Các cationic
- Thuốc liên kết với protein khác
- Sulfonamid, salicylat, phenylbutazon
- Thuốc giảm đau kháng viêm không steroid
- Dẫn chất cumarin
- Furosemide, nifedipine và cimetidine
- Colesevelam
Bảo quản
- Bảo quản ở nhiệt độ dưới 25°C.
- Tránh ánh sáng.