Công dụng của Thuốc Angut 300
- Giảm hình thành urat trong các tình trạng lắng đọng urat (gút, sỏi thận)
- Điều trị sỏi thận do 2,8 – dihydroxyadenin
- Điều trị sỏi thận calci oxalat tái phát khi các biện pháp ăn kiêng không hiệu quả
Liều dùng
Người lớn:
– Liều khởi đầu: 100 mg/ngày
– Liều duy trì: 300 – 900 mg/ngày, tùy thuộc vào mức độ nghiêm trọng của tình trạng
Trẻ em:
– 10 – 20 mg/kg/ngày, tối đa 400 mg/ngày
Người cao tuổi:
– Sử dụng liều thấp nhất có hiệu quả
Suy gan:
– Giảm liều
Suy thận:
– Dùng liều dưới 100 mg/ngày hoặc liều đơn 100 mg cách ngày
Quản lý nồng độ urat cao trong bệnh ác tính:
– Điều chỉnh nồng độ urat trước khi bắt đầu điều trị gây độc tế bào
Cách dùng
- Uống thuốc bằng đường uống, sau bữa ăn
Tác dụng phụ
- Phát ban da
- Phản ứng quá mẫn (hiếm gặp, có thể đe dọa tính mạng)
- Độc tính gan
- Giảm tiểu cầu
- Buồn nôn, nôn
- Đau khớp
- Đục thủy tinh thể
Thận trọng
- Chống chỉ định ở những người mẫn cảm với allopurinol
- Thận trọng ở những người suy gan, suy thận, tăng huyết áp hoặc suy tim
- Không nên dùng cho những người tăng uric huyết không triệu chứng
- Ngưng dùng thuốc nếu phát ban xuất hiện
- Uống nhiều nước để tránh lắng đọng xanthin
Tương tác thuốc
- Thuốc chống đông coumarin
- Azathioprin hoặc 6 – mercaptopurin
- Vidarabin
- Thuốc gây uric niệu (sulfinpyrazon, probenecid)
- Clorpropamid
- Theophyllin
- Ampicillin/amoxicillin
- Cyclosporin
- Didanosin
- Cyclophosphamid, doxorubicin, bleomycin, procarbazin, mechloroethamin
Bảo quản
- Bảo quản nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30ºC, tránh ánh sáng
- Để xa tầm tay trẻ em