Thành phần
- Vitamin B1 (Thiamin): 125 mg/viên nang mềm, 100 mg/viên nén
- Vitamin B6 (Pyridoxine): 125 mg/viên nang mềm, 200 mg/viên nén
- Vitamin B12 (Cobalamin): 250 mcg/viên nang mềm, 200 mcg/viên nén
Công dụng
- Dự phòng và điều trị thiếu vitamin nhóm B
- Đau dây thần kinh, viêm dây thần kinh ngoại biên, viêm dây thần kinh mắt, viêm dây thần kinh do đái tháo đường và do rượu
- Viêm đa dây thần kinh, dị cảm, hội chứng vai cánh tay, suy nhược thần kinh
- Đau thần kinh tọa, co giật do tăng cảm ứng của hệ thần kinh trung ương
- Bệnh zona
- Thiếu máu do thiếu vitamin B6 và B12
- Đau nửa đầu hay những rối loạn tuần hoàn khác
- Hỗ trợ sức khỏe sau khi bị bệnh, làm việc quá sức hoặc ở người cao tuổi
Liều dùng
Người lớn:
- Viên nang mềm 3B-Medi: 1 viên/lần, ngày 2-3 lần
- Viên nén 3B-Medi Tab: 1-3 viên/ngày hoặc theo chỉ định của bác sĩ
Trẻ em trên 12 tuổi:
- Viên nang mềm 3B-Medi: 1 viên/ngày
- Viên nén 3B-Medi Tab: 1-3 viên/ngày hoặc theo chỉ định của bác sĩ
Trẻ em dưới 12 tuổi:
- Nên tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng thuốc
Tác dụng phụ
Vitamin B1:
- Phản ứng quá mẫn
- Cảm giác kim châm, nóng, ngứa, đau
- Nổi mề đay, yếu sức, đổ mồ hôi, buồn nôn
- Bồn chồn, nghẹn cổ họng, phù mạch
- Suy hô hấp, xanh tím, phù phổi
- Xuất huyết tiêu hóa, giãn mạch, hạ huyết áp thoáng qua
Vitamin B6:
- Dùng liều cao trong thời gian dài làm tiến triển nặng thêm bệnh thần kinh ngoại vi
Vitamin B12:
- Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, sốt, phản ứng dạng trứng cá, nổi mề đay, ngứa, đỏ da
Thận trọng và Cảnh báo
- Chống chỉ định ở những người quá mẫn với vitamin B1, B6 hoặc thành phần của thuốc
- Có tiền sử dị ứng với cobalamin
- U ác tính
- Cơ địa dị ứng
- Thận trọng khi dùng cho trẻ em dưới 12 tuổi
- Không dùng quá liều chỉ định
Tương tác thuốc
- Thuốc chẹn thần kinh cơ
- Isoniazid
- Cycloserine, hydralazine
- Levodopa
Bảo quản
- Bảo quản trong bao bì kín, tránh ẩm, tránh ánh sáng, ở nhiệt độ dưới 30ºC
- Để thuốc tránh xa tầm tay trẻ em