Công dụng
- Điều trị hen suyễn: Kiểm soát triệu chứng hen thường xuyên, đặc biệt khi cần kết hợp corticosteroid dạng hít và chất chủ vận beta-2 chọn lọc tác dụng kéo dài.
- Điều trị COPD: Giảm triệu chứng cho bệnh nhân COPD nặng, giúp cải thiện khả năng thở.
Liều dùng
Hen suyễn:
– Người lớn (≥ 18 tuổi): 1-2 hít, 2 lần/ngày.
– Trẻ vị thành niên (12-17 tuổi): 1-2 hít, 2 lần/ngày.
– Trẻ em (≥ 6 tuổi): Liều thấp hơn cho trẻ 6-11 tuổi.
COPD:
– Người lớn: 2 hít, 2 lần/ngày.
Cách dùng
- Hít qua đầu ngậm của ống hít.
- Hít sâu và đều để thuốc đi vào phổi.
- Không thở ra qua đầu ngậm.
- Đậy nắp ống hít sau khi sử dụng.
- Súc miệng sau khi hít liều duy trì để giảm nguy cơ nấm ở miệng.
Tác dụng phụ
Thường gặp:
– Hồi hộp
– Nhiễm nấm Candida ở miệng
– Nhức đầu
– Run rẩy
– Kích ứng nhẹ ở họng
– Ho
– Khàn tiếng
Ít gặp:
– Nhịp tim nhanh
– Buồn nôn
– Chuột rút
– Chóng mặt
– Kích động
Hiếm gặp:
– Loạn nhịp tim
– Phản ứng dị ứng
– Hạ kali máu
– Co thắt phế quản
Thận trọng
- Không dùng cho người mẫn cảm với budesonide, formoterol hoặc lactose.
- Thận trọng ở bệnh nhân có vấn đề về tim, tuyến giáp, đái tháo đường hoặc loãng xương.
- Không dùng chung với các thuốc gây hạ kali máu.
- Phụ nữ có thai hoặc cho con bú nên tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.
Tương tác thuốc
- Các thuốc chuyển hóa qua CYP P450 3A4
- Thuốc chẹn beta
- Quinidine, disopyramide
- Thuốc chống trầm cảm 3 vòng
Bảo quản
- Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C, trong bao bì kín.
- Tránh xa tầm tay trẻ em.
Giá bán
- Giá bán của thuốc Symbicort 160/4.5 tùy thuộc vào nơi bán và thời điểm bán. Trung bình, thuốc này có giá khoảng 490.000đ – 520.000đ / hộp 120 liều, 270.000đ – 300.000đ / hộp 60 liều.