Hoạt Chất và Công Dụng
- Dextromethorphan hydrobromid: Cắt cơn ho.
- Chlorpheniramin maleat: Chống dị ứng.
- Guaiphenesin: Long đờm.
Chỉ Định
- Ho khan, ho do dị ứng, ho do cảm cúm.
- Ho có đờm trong viêm phổi, viêm phế quản.
Liều Dùng
Người lớn:
– 15ml/lần (3 thìa cà phê hoặc 1 thìa canh), cách 6-8 tiếng uống một lần.
– Thời gian điều trị: 5-10 ngày.
Trẻ em:
– 6-24 tháng tuổi: 1,25-2,5ml/lần (1/4-1/2 thìa cà phê).
– 2-6 tuổi: 5ml/lần (1 thìa cà phê).
– 7-12 tuổi: 10ml/lần (2 thìa cà phê).
– Cách 6-8 tiếng uống một lần.
– Thời gian điều trị: 5-10 ngày.
Cách Dùng
- Sử dụng theo đúng liều lượng khuyến cáo.
- Dùng thìa đong đúng thể tích để lấy đúng liều.
- Đọc kỹ hướng dẫn trước khi dùng.
Tác Dụng Phụ
- Buồn nôn, khô miệng.
- Mệt mỏi, chóng mặt.
- Nhịp tim nhanh, đỏ bừng.
- Lơ mơ, ngủ li bì.
- Hiếm gặp: Nổi mề đay, ngoại ban.
Chống Chỉ Định
- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Cơn hen cấp.
- Phì đại tuyến tiền liệt.
- Glôcôm góc hẹp.
- Tắc cổ bàng quang.
- Loét dạ dày chít, tắc môn vị tá tràng.
- Đang điều trị với thuốc ức chế monoamin oxydase.
- Phụ nữ đang cho con bú, trẻ sơ sinh dưới 6 tháng và trẻ sinh thiếu tháng.
Thận Trọng
- Phì đại tuyến tiến tiền liệt, tắc đường niệu, tắc môn vị – tá tràng, nhược cơ.
- Nguy cơ biến chứng đường hô hấp hoặc suy giảm hô hấp.
- Nguy cơ sâu răng do khô miệng.
- Tránh dùng cho người bị tăng nhãn áp.
- Thận trọng ở trẻ em bị dị ứng.
- Thận trọng ở người ho kèm nhiều đờm, ho mạn tính ở người hút thuốc, hen hoặc tràn khí.
- Nguy cơ lạm dụng và phụ thuộc vào dextromethorphan.
Tương Tác Thuốc
- Thuốc ức chế monoamin oxydase.
- Thuốc ức chế thần kinh trung ương.
- Thuốc an thần.
Bảo Quản
- Bảo quản nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30ºC, tránh ánh sáng.