Tác dụng và Công dụng
- Điều trị trào ngược dạ dày thực quản
- Điều trị loét dạ dày tá tràng
- Điều trị hội chứng Zollinger-Ellison (u tuyến tụy gây tăng sản xuất axit dạ dày)
Liều dùng
Người lớn:
- Trào ngược dạ dày thực quản: 20-40 mg/ngày
- Loét dạ dày tá tràng: 20 mg/ngày (nặng có thể 40 mg/ngày)
- Hội chứng Zollinger-Ellison: 60 mg/ngày (liều cao hơn chia làm 2 lần)
- Suy gan: 10-20 mg/ngày
Trẻ em:
Không khuyến cáo sử dụng
Cách dùng
- Uống trước bữa sáng 30 phút
- Nuốt nguyên viên thuốc với nước
Tác dụng phụ
Thường gặp:
- Nhức đầu
- Chóng mặt
- Buồn nôn
- Nôn
- Táo bón
- Chướng bụng
Ít gặp:
- Mất ngủ
- Mệt mỏi
- Lú lẫn
- Nổi mề đay
- Ngứa
- Nổi ban
Hiếm gặp:
- Đổ mồ hôi
- Phù ngoại biên
- Quá mẫn
- Giảm bạch cầu
- Tiểu cầu
- Lú lẫn có hồi phục
- Kích động
- Trầm cảm
Thận trọng/ Cảnh báo
- Không dùng cho người mẫn cảm với omeprazole hoặc các dẫn xuất benzimidazol khác
- Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng cho người lớn tuổi, trẻ em hoặc suy gan/thận
- Xác định không có u ác tính trước khi dùng
- Dùng thuốc dài ngày hoặc nhiều hơn một lần mỗi ngày có thể làm tăng nguy cơ gãy xương
- Thuốc có thể gây chóng mặt, buồn ngủ
Tương tác thuốc
- Ciclosporin
- Kháng sinh điều trị H.pylori
- Diazepam
- Phenytoin
- Dicoumarol
- Warfarin
- Nifedipin
- Clarithromycin
Bảo quản
- Bảo quản nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng
- Để xa tầm tay trẻ em