Công dụng và Chỉ định
Thuốc Genbeclo được sử dụng để điều trị các bệnh ngoài da sau:
- Các bệnh ngoài da đáp ứng với corticosteroid khi có biến chứng nhiễm trùng gây bởi vi khuẩn hoặc nấm nhạy cảm.
- Các bệnh collagen: Lupus ban đỏ toàn thân, bệnh xơ cứng bì, viêm da cơ.
- Các trạng thái dị ứng: Viêm da dị ứng, phản ứng quá mẫn với thuốc, vết côn trùng đốt.
- Các bệnh da: Thương tổn thâm nhiễm khu trú, phì đại của lichen phẳng, ban vảy nến, sẹo lồi, lupus ban đỏ dạng đĩa, ban đỏ đa dạng, viêm da tróc vảy, viêm da tiếp xúc.
- Bệnh nấm da, bệnh nấm Candida ngoài da, nấm kẽ ngón tay, kẽ ngón chân, bệnh nấm Candida ở âm hộ, âm đạo, lang ben, viêm móng và quanh móng.
Liều dùng và Cách dùng
Liều dùng cho người lớn:
- Thoa nhẹ một lượng thuốc vừa đủ lên vùng da bệnh 2 lần/ngày, vào buổi sáng và tối.
- Thời gian sử dụng thuốc do bác sĩ quyết định, phụ thuộc vào dạng, cấp độ và tiến triển bệnh.
- Không nên dùng thuốc quá 2 tuần do sự hấp thu thuốc có thể tăng.
- Không dùng quá 45g thuốc/ tuần.
Liều dùng cho trẻ em:
- Chỉ dùng thuốc khi có chỉ dẫn của bác sĩ do tác dụng phụ của thuốc thường xảy ra ở trẻ em.
Cách dùng:
- Rửa sạch và lau khô vùng da bị tổn thương trước khi bôi thuốc.
- Không băng kín vết thương trừ khi có chỉ định từ bác sĩ.
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Tác dụng phụ
Tác dụng phụ tại chỗ:
- Cảm giác nóng rát, bỏng nhẹ, ngứa, kích ứng, viêm nang lông, chứng tăng lông tóc, phát ban dạng trứng cá, giảm sắc tố, nhiễm trùng thứ phát, teo da, nổi vân da, sốt do thuốc, phản vệ.
Tác dụng phụ hiếm gặp:
- Viêm da dị ứng, mày đay, phù thần kinh mạch.
Tác dụng phụ toàn thân khi dùng lượng lớn hoặc dùng trong thời gian dài:
- Chuyển hóa: Mất kali, giữ natri, giữ nước.
- Nội tiết: Kinh nguyệt thất thường, hội chứng Cushing, ức chế sự tăng trưởng của thai và trẻ nhỏ, giảm dung nạp glucose.
- Cơ xương: Yếu cơ, mất khối lượng cơ, loãng xương.
- Thần kinh: Sảng khoái, thay đổi tâm trạng, trầm cảm nặng, mất ngủ, tăng áp lực nội sọ lành tính.
- Mắt: Đục thủy tinh thể, glôcôm.
- Tiêu hóa: Loét dạ dày, chảy máu, viêm tụy, trướng bụng, viêm loét thực quản.
- Nhiễm độc tai không hồi phục và tích tụ liều, ảnh hưởng đến ốc tai và hệ thống tiền đình.
Chống chỉ định
- Người mẫn cảm với gentamicin, clotrimazol, betamethason hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Các trường hợp nhiễm khuẩn (lao da, giang mai), nhiễm virus (herpes, thủy đậu, đậu mùa), nhiễm nấm toàn thân.
Thận trọng/Cảnh báo
- Không dùng cho vết thương hở, tránh tiếp xúc với mắt, niêm mạc, tai.
- Thận trọng khi dùng cho phụ nữ mang thai và cho con bú.
- Sử dụng kéo dài có thể gây nhiễm khuẩn thứ phát.
- Ngưng dùng thuốc nếu có kích ứng hoặc mẫn cảm.
Tương tác thuốc
- Paracetamol
- Thuốc chống trầm cảm ba vòng
- Thuốc chống đái tháo đường uống hoặc insulin
- Glycosid digitalis
- Phenobarbital, phenytoin, rifampicin hoặc ephedrin
- Estrogen
- Thuốc chống đông nhóm coumarin
- Thuốc kháng viêm không steroid
- Aspirin
- Tacrolimus
- Các aminoglycosid khác
- Vancomycin
- Một số thuốc nhóm cephalosporin
- Thuốc ức chế dẫn truyền thần kinh cơ
- Indomethacin
- Dimenhydrinat
Bảo quản
- Bảo quản nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30ºC.
- Để thuốc tránh xa tầm tay trẻ em.