Tác Dụng Của Dogtapine 50mg
Sulpiride, hoạt chất trong Dogtapine 50mg, là một thuốc an thần kinh thuộc nhóm benzamide. Thuốc này có tác dụng:
- Điều trị các triệu chứng dương tính của tâm thần phân liệt, như ảo giác, hoang tưởng và lời nói rời rạc.
- Điều trị các triệu chứng âm tính của tâm thần phân liệt, như thờ ơ, thiếu hứng thú và giảm khả năng giao tiếp xã hội.
- Giảm các triệu chứng rối loạn hành vi ở người lớn và trẻ em trên 14 tuổi.
- Kiểm soát một số thể của hội chứng lo âu ở người lớn.
Liều Dùng
Người lớn:
- Liều khởi đầu: 8 viên (400mg) x 2 lần/ngày
- Liều tối đa: 24 viên (1200mg) x 2 lần/ngày
Trẻ em:
- Không dùng thuốc cho trẻ em dưới 14 tuổi.
Cách Dùng
- Dùng thuốc theo đường uống.
- Không sử dụng thuốc cùng với thuốc kháng acid hoặc sucralfat.
Tác Dụng Phụ
Các tác dụng phụ thường gặp của Dogtapine 50mg bao gồm:
- Mất kinh
- Tiết sữa bất thường
- Vú to ở nam giới
- Bất lực, lãnh cảm
- Tăng cân
- Ngủ gà
- Run, cứng đờ hoặc cử động bất thường ở mặt và lưỡi
- Hạ huyết áp tư thế đứng
- Mất ngủ
- Giảm ngưỡng co giật
- Động kinh
- Táo bón
- Bệnh trĩ, đau xương chũm
- Phát ban
- Tăng men gan
- Nhạy cảm với ánh sáng
Thận Trọng/Cảnh Báo
Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với sulpiride hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc
- Có khối u phụ thuộc prolactin
- U tủy thượng thận
- U thực bào đã biết hoặc nghi ngờ
- Rối loạn chuyển hóa porphyrin cấp tính
- Rối loạn huyết học nghiêm trọng, bao gồm ức chế tủy xương
- Suy nhược thần kinh trung ương
- Nghiện rượu
- Suy gan, suy thận nặng
- Sử dụng đồng thời với levodopa hoặc các thuốc đồng vận dopamine không dùng trong điều trị kháng Parkinson
Cần thận trọng:
- Tăng huyết áp
- Có nguy cơ đột quỵ
- Người lớn tuổi mắc chứng sa sút trí tuệ
- Bản thân hoặc gia đình có tiền sử bị cục máu đông
- Bệnh tim
- Bệnh Parkinson
- Suy thận
- Tiền sử có các cơn co giật
- Đái tháo đường
- Phụ nữ có thai hoặc cho con bú
Tương Tác Thuốc
Dogtapine 50mg có thể tương tác với các thuốc sau:
- Diltiazem, verapamil, clonidin
- Digitalis
- Thuốc lợi tiểu hạ kali máu
- Thuốc nhuận tràng kích thích
- Amphotericin B
- Glucocorticoid
- Tetracosactide
- Quinidine, disopyramide
- Amiodarone, sotalol
- Pimozide, haloperidol, imipramine
- Thuốc kháng acid hoặc sucralfat
- Ropinirole
- Bromocriptine, amantadine, cabergoline, quinagolide, lisuride
- Thuốc giảm đau opioid
- Cisapride
- Thioridazine
- Erythromycin
- Halofantrine
- Pentamidine
- Thuốc kháng histamine H1
- Barbiturat, benzodiazepin
- Thuốc giải lo âu
- Clonidine và các dẫn xuất
- Lithium
- Levodopa
Bảo Quản
- Bảo quản ở nơi khô thoáng, nhiệt độ không quá 30°C.
- Tránh ẩm và ánh sáng trực tiếp.
- Để xa tầm tay trẻ em.