Hoạt chất và Dạng bào chế
- Hoạt chất: Amitriptylin hydroclorid 10 mg
- Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Công dụng
- Điều trị triệu chứng bệnh trầm cảm
- Điều trị đái dầm ban đêm ở trẻ từ 6 tuổi trở lên
Liều dùng
Người lớn:
Điều trị trầm cảm:
– Liều khởi đầu: 50 – 75 mg/ngày, chia thành liều nhỏ hoặc dùng một lần trước khi đi ngủ
– Liều duy trì: 50 – 100 mg/ngày vào buổi tối
Người cao tuổi:
– Liều khởi đầu: 25 – 50 mg/ngày, chia thành liều nhỏ hoặc dùng một liều duy nhất trước khi đi ngủ
– Liều duy trì: 25 – 50 mg/ngày
Trẻ em:
Điều trị trầm cảm:
– Trẻ từ 12 tuổi trở lên: 25 – 50 mg/ngày, chia thành liều nhỏ hoặc dùng một liều duy nhất trước khi đi ngủ
– Trẻ dưới 12 tuổi: Không sử dụng Amilavil 10mg
Điều trị đái dầm ban đêm:
– Trẻ từ 6 – 10 tuổi: 10 – 20 mg/ngày, uống trước khi ngủ
– Trẻ từ 11 – 16 tuổi: 25 – 50 mg/ngày, uống trước khi ngủ
– Trẻ dưới 6 tuổi: Không sử dụng Amilavil 10mg
Cách dùng
- Uống thuốc với một cốc nước.
- Có thể mất 4 tuần để nhận thấy sự cải thiện triệu chứng.
- Không tự ý ngừng thuốc khi chưa có chỉ định của bác sĩ.
Tác dụng phụ
Thường gặp:
– Kéo dài khoảng QT
– Ban xuất huyết
– Rối loạn chức năng sinh dục
– Tăng cân
Ít gặp:
– Buồn nôn, nôn mửa
– Táo bón, nhìn mờ
– Đổ mồ hôi, rụng tóc
– Tăng nguy cơ gãy xương
Hiếm gặp:
– Phản ứng dị ứng
– Suy tủy xương
– Có ý nghĩ tự tử
– Đột quỵ
– Viêm gan
Thận trọng/ Cảnh báo
- Không dùng thuốc cho người dị ứng với amitriptylin hoặc các thành phần khác của thuốc.
- Thận trọng khi dùng cho người có bệnh tim, bệnh gan hoặc đang sử dụng thuốc ức chế MAO.
- Người cao tuổi có nguy cơ cao gặp tác dụng phụ.
- Phụ nữ mang thai và cho con bú không nên dùng thuốc.
- Thuốc có thể ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Tương tác thuốc
- Tương tác với các thuốc chống trầm cảm khác, thuốc điều trị bệnh tim, thuốc giảm đau và một số loại thuốc khác.
Bảo quản
- Bảo quản thuốc ở nơi thoáng mát, dưới 30°C, tránh ánh sáng mặt trời.
- Để thuốc tránh xa tầm tay của trẻ em.