Thuốc Lipotatin 10mg là gì?
- Lipotatin 10mg là thuốc chứa hoạt chất atorvastatin, thuộc nhóm statin.
- Atorvastatin ức chế men khử HMG-CoA, làm tăng cholesterol “tốt” (HDL), giảm cholesterol “xấu” (LDL) và chất béo trung tính trong máu.
Tác dụng của Lipotatin 10mg
Lipotatin 10mg được sử dụng để:
- Điều trị rối loạn lipid máu hỗn hợp, tăng cholesterol máu tiên phát, tăng cholesterol máu có tính chất gia đình đồng hợp tử và tăng triglycerid huyết.
- Ngăn ngừa xơ vữa mạch vành.
- Giảm nguy cơ đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim, đột quỵ và tử vong do bệnh mạch vành.
- Giảm nguy cơ tái phát cơn đau thắt ngực và nhồi máu cơ tim ở bệnh nhân có biểu hiện bệnh mạch vành rõ ràng.
Liều dùng Lipotatin 10mg
Liều dùng cho người lớn:
- Liều khởi đầu khuyến cáo: 10 mg/ngày.
- Sau 2-4 tuần, có thể điều chỉnh liều lượng tùy theo tình trạng bệnh và khả năng đáp ứng.
- Liều tối đa: 80 mg/ngày.
Liều dùng cho trẻ em:
- Không sử dụng Lipotatin 10mg cho trẻ em dưới 10 tuổi.
- Việc sử dụng thuốc cho trẻ em và thanh thiếu niên phải được chỉ định bởi bác sĩ.
Tác dụng phụ của Lipotatin 10mg
Thường gặp:
- Viêm mũi họng
- Phản ứng dị ứng
- Đau đầu
- Đau họng, đau thanh quản
- Táo bón, đầy hơi, khó tiêu
- Đau cơ, đau khớp
Ít gặp:
- Hạ đường huyết
- Nôn, chán ăn, kiệt sức
- Ác mộng, mất ngủ
- Nhìn mờ, ù tai
- Đau bụng, viêm tụy
Hiếm gặp:
- Giảm tiểu cầu
- Bệnh thần kinh ngoại biên
- Phù mạch thần kinh
- Bệnh cơ hoại tử
Thận trọng khi sử dụng Lipotatin 10mg
Lipotatin 10mg chống chỉ định với những người:
- Quá mẫn với atorvastatin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Bệnh gan tiến triển.
- Phụ nữ có thai, đang cho con bú hoặc có khả năng mang thai mà không sử dụng biện pháp tránh thai.
Những người sau cần thận trọng khi sử dụng Lipotatin 10mg:
- Người có tiền sử tăng transaminase.
- Người có các yếu tố nguy cơ gây tổn thương cơ.
- Người già (trên 70 tuổi).
Tương tác thuốc
Lipotatin 10mg có thể tương tác với các thuốc sau:
- Thuốc kháng acid
- Thuốc kháng sinh
- Thuốc kháng nấm
- Thuốc điều trị HIV và viêm gan siêu vi C
- Thuốc hạ cholesterol máu
- Thuốc chẹn kênh canxi
- Colchicine
- Cyclosporin
- Digoxin
- Efavirenz
- Rifampicin
- Ezetimib
- Warfarin
- St. John’s Wort
- Thuốc tránh thai đường uống
Bảo quản
- Bảo quản nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30°C.
- Tránh ẩm và ánh sáng trực tiếp.
- Để xa tầm tay trẻ em.